tiếng anh lớp 6 skills 1 trang 44
Giải Skills 1 Unit 12 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 130. 3. Read the passage again and choose the correct answer A, B, or C.
Xem video ngay Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 bài 1. SEE ALSO Skills 1 trang 44 Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới 2023 ở Việt Nam. Các chủ đề yêu thích của tôi là tóc đẹp, tóc nam nữ, thời trang nam nữ. Trong trang web alpham.info, bạn sẽ có thông tin hữu ích về các chủ đề và danh mục này
Getting Started unit 1 lớp 12 (trang 6-7 SGK Tiếng Anh 12 mới) Language unit 1 lớp 12 (trang 8-9-10 SGK Tiếng Anh 12 mới) Reading unit 1 lớp 12 Language (trang 42-43 SGK Tiếng Anh 12 mới) Skills (trang 44-45 SGK Tiếng Anh 12 mới) Unit 4 lớp 12: The mass media. Từ vựng unit 4 lớp 12
Vay Tiền Cấp Tốc Online Cmnd. Hướng dẫn trả lời Unit 4 lớp 6 Skills 1 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm Skills 1 Unit 4 lớp 6 My neighbourhood để chuẩn bị bài học tốt Unit 4 lớp 6 Skills 1Bài 1Task 1 Find these words in Khang's blog. What do they mean? Tìm những từ này trong blog của Khang. Chúng có nghĩa là gì?suburbs, backyeard, dislike, incredibly, beachesTạm dịchsuburbs ngoại ôbackyeard sân saudislike không thíchincredibly đáng kinh ngạcbeaches những bãi biển» Bài trước Unit 4 lớp 6 CommunicationBài 2Task 2. Read Khang's blog. Then answer the questions.Đọc blog của Khang. Sau đó trả lời các câu hỏi sau. Friday, December 23, ......MY NEIGHBOURHOODI'm back home now. Hoi An was great! My neighbourhood's very different. It's in the suburbs of Da Nang City. There are many things I like about great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine weather. There's almost everything I need here shops, restaurants, and markets. Every house has a backyard and a frontyard. The people here are incredibly friendly. They're friendlier than those in many other places! And the food's very there is one thing I dislike about it. Now, there are many modern buildings and offices so the streets are busy and crowded during the anyone write about what you like and don't like about your neighbourhood?Posted by Khang at 455 PM1. Where is Khang's neighbourhood?2. Why is his neigbourhood great for outdoor activities?3. What are the people there like?4. Why are the streets busy and crowded?Đáp án 1. —> It’s in the suburbs of Da Nang —> Because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine —> They are very friendly!4. —> Because there are many modern buildings and offices in the dịchBlog của KhangChào mừng đến thế giới của tôi!Trang chủ về tôi Hình ảnh Đường dẫn đường liên kếtKhu phố của tôiBây giờ tôi về nhà rồi. Hội An thật tuyệt! Khu phố của tôi rất khác. Nó nằm ở ngoại ô Đà Nẵng. Có nhiều điều về nó mà tôi rất thật tuyệt để tổ chức các hoạt động ngoài trời. Bởi vì nó có những công viên xinh đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết đẹp. Có hầu hết mọi thứ mà tôi cần ở đây cửa hàng, nhà hàng, chợ. Mọi nhà đều có một sân sau và sân trước. Mọi người ở đây đều rất thân thiện. Họ thân thiện hơn những người khác ở nhiều nơi khác! Và thức ăn rất nhiên, có một điều mà tôi không thích về nó. Bây giờ, có nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại, vì thế đường phố rất đông đúc và nhộn nhịp suốt có thể viết về điều mà bạn thích và không thích về khu phố của bạn nào?1. Khu phố của Khang ở đâu?Nó là một vùng ngoại ô của Thành phố Đà Tại sao khu phố của Khang thật tuyệt cho hoạt động ngoài trời?Bởi vì ở đó có công viên đẹp, bãi biển nhiều cát và thời tiết thật Mọi người ở đó như thế nào?Họ rất thân thiện!4. Tại sao đường phố lại nhộn nhịp và đông đúc?Bởi vì ở đó có nhiều tòa nhà hiện đại và văn phòng trong thành Unit 4 lớp 6 Skills 1Bài 3Task 3 Read Khang's blog again and fill in the table with the information.Đọc blog của Khang và điền thông tin vào bảng sau.LIKEDISLIKE- It's great for outdoor _____________- __________________- _____________Đáp án LIKEDISLIKE- It's great for outdoor There are almost everything here shops, restaurants and Every house has a backyard and front People here are The food is very good."- There are many modern buildings and The streets are so busy and crowded during the dịch LIKEDISLIKE- Thật tuyệt khi hoạt động ngoài Có hầu hết mọi thứ ở đây nhà hàng, cửa hàng, Mọi ngôi nhà đều có sân sau và sân Mọi người ở đây đều rất thân Thức ăn ở đây rất Có nhiều tòa nhà hiện đại ở Những con đường đông đúc và bận rộn cả 4Task 4. Look at the map of Khang's neighbourhood. In pairs, ask and answer questions about how to get to the places on the map.Nhìn vào bản đồ khu phố của Khang. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về cách để đến được các nơi trên bản đồ. Tạm dịchVí dụA Xin lỗi. Bạn có thể chỉ đường đến bãi biển được không?B Vâng, đầu tiên đi thẳng. Sau đó rẽ phải. Sau đó lại đi thẳng. Nó ở phía trước Cảm ơn bạn rất 5Task 5. Work in pairs. Ask and answer questions about the way to get to the places in your town/in your village/near your school. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về đường đến các nơi trong thị trấn của em/ trong làng em/ gần trường em.» Bài tiếp theo Unit 4 lớp 6 Skills 2Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Skills 1 Unit 4 lớp 6. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Tiếng Anh 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.
Skills 1 Unit 4 My Neighbourhood Tiếng Anh 6 trang 44Giải Skills 1 Unit 4 My neighbourhood Tiếng Anh 6 Global Success trang 44 bao gồm đáp án các phần bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 kết nối tri thức giúp các em học sinh ôn tập tại nhà hiệu Mục tiêu bài học1. AimsBy the end of this lesson, students can- read for specific and general information about good things and bad things in a Objectives- Vocabulary the lexical items related to the topic “My neighborhood”.II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Skills 1Reading - Kỹ năng đọc1. Read Khang's blog. Look at the words in the box then find them in the text and underline them. What do they mean? Đọc nhật ký trên mạng của Khang. Nhìn các từ trong khung sau đó tìm chúng trong văn bản và gạch dưới chúng. Chúng có nghĩa là gì?KHANG'S BLOGFriday, December 23rd ...MY NEIGHBOURHOODI live in the suburbs of Da Nang City. There are many things I like about my great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather. There's almost everything I need here shops, restaurants, and markets. The people here are friendlier, and the food is better than in other there are two things I dislike about it there are many modern buildings and offices; and the streets are busy and by Khang at 455 PMĐáp án- suburbs a thuộc vùng ngoại ô- dislike n sự không thích- outdoor a ở ngoài trời2. Read Khang’s blog again and fill the table with the information. Đọc lại blog của Khang và điền thông tin vào ánLIKESDISLIKES- beautiful parks, sandy beaches, fine weather- shops, restaurants, markets- friendly people, good food- modern buildings and offices- busy and crowded streets3. Read Khang’s blog again. Then answer the questions. Đọc lại blog của Khang. Sau đó trả lời các câu Where is Khang’s neighbourhood? - Xóm của Khang ở đâu? 2. Why is his neighbourhood great for outdoor activities? - Tại sao xóm của Khang thích hợp cho các hoạt động ngoài trời?3. What are the people in his neighbourhood like? - Con người ở xóm Khang như thế nào?4. How are the streets in his neighbourhood? - Những con đường ở xóm bạn ấy như thế nào?Đáp án1 - It is in the suburbs of Da Nang - Because it has beautiful parks, sandy beaches and fine - They are very - They are busy and dẫn dịchThứ Sáu, ngày 23 tháng 12 ...XÓM CỦA TÔITôi sống ở ngoại thành thành phố Đà Nẵng. Có rất nhiều điều tôi thích về khu phố của rất tuyệt vời cho các hoạt động ngoài trời vì nó có công viên đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết đẹp. Có hầu hết mọi thứ tôi cần ở đây cửa hàng, nhà hàng và chợ. Người dân ở đây thân thiện hơn và đồ ăn ngon hơn những nơi nhiên, có hai điều tôi không thích ở đây có nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại; và đường phố nhộn nhịp và đông đăng bởi Khang lúc 455 PMSpeaking - Kỹ năng nói4. Make notes about your neighbourhood. Think about what you like / dislike about it. Ghi chú về khu phố của em. Nghĩ về điều em thích/ không thích về ánLIKESDISLIKES- many cafés, restaurants, shops- nice and friendly people- many interesting places to go- many trees, flowers around- bad weather- crowed streets- polluted environment- noisy5. Work in pairs. Ask and answer about what you like and dislike about your neighbourhood. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về điều em thích và không thích về xóm của dẫn dịchA Bạn sống ở đâu?B Mình sống ở trung tâm thành phố Hà Bạn thích gì về nó?B Thời tiết đẹp. Con người thân thiện và món ăn Bạn không thích gì về nó?B Đường phố nhộn nhịp và đông ýA Where do you live?B I live in Quy Nhon What do you like about it?B The people are friendly, the sea food is fresh and there are many interesting places to What do you dislike about it?B The streets are crowded, the environment is quite dẫn dịchA Bạn sống ở đâu?B Tôi sống ở thành phố Quy Bạn thích điều gì về nó?B Người dân thân thiện, đồ biển tươi ngon và có nhiều địa điểm tham quan thú Bạn không thích điều gì về nó?B Đường phố đông đúc, môi trường khá ô đây là Soạn tiếng Anh 6 Global Success Unit 4 Skills 1 đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên giải hay bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 4 Skills 1 nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit do tổng hợp và đăng tải. Soạn Skills 1 tiếng Anh Unit 4 lớp 6 My neighbourhood hướng dẫn giải bài tập 1 - 5 SGK trang 44 tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức giúp các em giải bài tập tiếng Anh 6 trước khi đến lớp hiệu quả.>> Xem thêm Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 My neighbourhood đầy đủ nhấtBên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook Tiếng Anh THCS.
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 10 – SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6. Unit 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE SKILLS 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success Reading Giải bài 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Look at the picture and discuss it with a partner. Nhìn vào bức tranh và thảo luận với bạn của em. 1. What type of house do you think it is? Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào? 2. Where do you think the house is? Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu? Trả lời A What type of house do you think it is? Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào? B I think it’s a villa. Tôi nghĩ đó là một biệt thự A Where do you think the house is? Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu? B I think it’s on an island. Tôi nghĩ nó ở trên một hòn đảo. Giải bài 2 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Read the text and match the beginnings in A with the endings in B. Đọc văn bản và nối phần đầu trong A với phần cuối bằng B. My future house will be on an island. It will be surrounded by tall trees and the blue sea. There will be a swimming pool in front of the house. There will be a helicopter on the roof. I can fly to school in it. There will be some robots in the house. They will help me to clean the floors, cook meals, wash clothes and water the flowers. They will also help me to feed the dogs and cats. There will be a super smart TV. It will help me to send and receive emails, and contact my friends on other planets. It will also help me to buy food from the supermarket. Hướng dẫn dịch Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó. Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn. Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị. A B 1. The house will have robots to 2. The house will have a super smart TV to a. cleans the floors lau sàn nhà b. contact my friends liên hệ với bạn bè của tôi c. wash clothes giặt quần áo d. buy food from the supermarket mua thức ăn từ siêu thị e. cook meals nấu ăn f. send and receive emails gửi và nhận email g. feed the dogs and cats cho chó và mèo ăn h. water the flowers tưới hoa Trả lời 1 – a, c, e, g, h 2 – b, d, f 1. The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers. Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa. 2. The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails. Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email. Giải bài 3 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Read the text again and circle the option A, B, or C to complete the sentences. Đọc lại văn bản và khoanh tròn tùy chọn A, B hoặc C để hoàn thành các câu. 1. The house will be _____. A. in the mountains B. on an island C. on the Moon 2. There’ll be a _____ in front of the house. A. garden B. pond C. swimming pool 3. The house will have _____ robots. A. many B. some C. a lot of 4. The _____ will help me to feed the dogs and cats. A. helicopter B. robot C. super smart TV Trả lời 1. B 2. C 3. B 4. B 1. The house will be on an island. Ngôi nhà sẽ ở trên một hòn đảo. 2. There’ll be a swimming pool in front of the house. Trước ngôi nhà sẽ cố một hồ bơi. 3. The house will have some robots. Ngôi nhà sẽ có một vài người máy. 4. The robot will help me to feed the dogs and cats. Người máy sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn. Speaking Giải bài 4 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Work in pairs. Ask your partner about his / her future house. Use the suggested questions. Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn về ngôi nhà tương lai của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các câu hỏi gợi ý. 1. What type of future house do you think it will be? Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai? 2. Where will it be? Nó sẽ ở đâu? 3. What will it look like? Nó sẽ như thế nào? 4. How many rooms will it have? Nó sẽ có bao nhiêu phòng? 5. What appliances will it have and what will they help you to do? Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì? Example A What type of future housedo you think it will be? Bạn nghĩ kiểu nhà tương lai của bạn sẽ là gì? B It’ll be a palace. Nó sẽ là một cung điện. Trả lời A What type of future house do you think it will be? Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai? B It’ll be a villa. Đó sẽ là một biệt thự. A Where will it be? Nó sẽ ở đâu? B It’ll be on the hill. Nó sẽ ở trên đồi. A What will it look like? Nó sẽ như thế nào? B It’ll be very big, modern, beautiful and convenient. Nó sẽ rất lớn, hiện đại, đẹp và tiện lợi. A How many rooms will it have? Nó sẽ có bao nhiêu phòng? B It will have ten rooms four bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a living room, a study. Nó sẽ có mười phòng bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp, một phòng ăn, một phòng khách, một phòng sách. A What appliances will it have and what will they help you to do? Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì? B It will have smart appliances a household robot, a dishwasher, a washing machine, a fridge, a smart cooker and they will help us to do all the housework. Nó sẽ có các thiết bị thông minh một robot gia dụng, một máy rửa chén, một máy giặt, một tủ lạnh, một nồi thông minh và chúng sẽ giúp chúng tôi làm tất cả các công việc nhà. Giải bài 5 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Work In groups. Tell your partners about your future house. You can use the information in 4. Làm việc nhóm. Nói với các đối tác của bạn về ngôi nhà tương lai của bạn. Bạn có thể sử dụng thông tin trong 4. Example My future house will be a palace. It’ll be on the Moon. There’ll be a super smart TV in the house. It’ll help me to talk to my friends on other planets. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một cung điện. Nó sẽ ở trên Mặt trăng. Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi nói chuyện với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Trả lời My future house will be a very big and beautiful villa. It’ll be on the hill. There will be ten rooms with smart appliances in each room. They will help us do all the housework easily and quickly. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một ngôi biệt thự rất to và đẹp. Nó sẽ ở trên đồi. Sẽ có mười phòng với các thiết bị thông minh trong mỗi phòng. Họ sẽ giúp chúng ta làm mọi công việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng. Bài trước 👉 Giải Unit 10 – COMMUNICATION trang 43 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT Bài tiếp theo 👉 Giải Unit 10 – SKILLS 2 trang 45 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 10 – SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất! “Bài tập nào khó đã có
tiếng anh lớp 6 skills 1 trang 44