tiểu ca ca tiếng trung là gì
- "Trường hận ca" được coi là tiểu thuyết kinh điển của văn học đương đại Trung Quốc - một nguyên do thích đáng để dịch sang tiếng Anh. Nhưng tại sao cuốn sách lại được xuất bản vào thời điểm này? - Nếu có thể, tôi muốn giới thiệu cuốn sách sớm hơn. Tôi đã sở hữu tác quyền chuyển ngữ tác phẩm vào 2000 - 5 năm sau khi nó ra mắt (1995).
Read Chương 74: Chọt ta làm gì? from the story [HOÀN CV]- Tiểu bạch cốt by Phongnguyet24 (Phong Nguyệt) with 389 reads. 1x1, sung, danmei. Edit: Phong Nguyệt T
Đây là cấp độ đọc mà bạn đã được dạy ở trường tiểu học. This is the basic printing you learn in grade school . Bán hàng đã đi đến trường tiểu học !
Vay Tiền Cấp Tốc Online Cmnd. Soái ca tiếng Trung là gì? Đây là một từ ngữ miêu tả rất phổ biến không chỉ trên mạng xã hội mà còn được giới trẻ thường xuyên sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Bạn đã biết cách để mô tả một soái ca trong tiếng Trung chưa? Để Hicado bật mí cho bạn cách giới thiệu nam thần bằng tiếng Trung ngay trong bài viết dưới đây nhé! >> Xem thêm Câu thả thính tiếng Trung STT thả thính tiếng Trung Quốc cực hay >> Khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ – Phương pháp độc quyền nâng cao vốn từ vựng Soái ca tiếng Trung là 帅哥 Shuàigē. Soái ca viết tiếng Trung là 帅 Shuài dịch Hán Việt là “soái” – đẹp, 哥 gē dịch là ca – anh trai. 2 chữ 帅哥 Shuàigē nghĩa là anh chàng đẹp trai. Cách đọc từ này trong tiếng Trung khá đơn giản, có thể đọc là “soai cưa” hay “soái ca” trong tiếng Việt. Đây là một từ vốn có nguồn gốc từ những câu chuyện ngôn tình dùng để chỉ một người đàn ông có ngoại hình hoàn hảo, có tài năng thực thụ và “lạnh lùng với mọi người nhưng ấm áp với mình em”. Chỉ cần nhắc đến chủ đề này, hội chị em đã có thể kể ra một loạt các nam thần trong truyện ngôn tình Trung Quốc như Hà Dĩ Thâm, Tề Mặc, Dương Lam Hàng, Lục Cẩn Niên, Bạc Cẩn Ngôn, Tiêu Nại,…Đây đều là những soái ca điển hình được nhiều chị em thầm mơ ước. >>> Danh sách 25 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Việt Nam Từ vựng, mẫu câu tiếng Trung chủ đề soái ca Để mô tả về một soái ca thực thụ, hội chị em có thể kể cả ngày không hết. Ngoài đẹp trai, phong lưu và giàu có, soái ca còn có những đặc điểm gì? Ngay sau đây, bạn hãy cùng Hicado tìm hiểu một số từ vựng, mẫu câu về chủ đề soái ca tiếng Trung. Đừng trước soái ca, đừng để bí từ bạn nhé! STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 帅哥 /Shuài gē/ Soái ca 2 帅气 /Shuài qì/ Đẹp trai 3 男神 /Nán shén/ Nam thần 4 真好帅 /Zhēn hǎo shuài/ Hảo soái, thật đẹp 5 眼睛炯炯有神 /Yǎn jīng jiǒng jiǒng yǒu shén/ Con mắt long lanh có hồn 6 会笑的眼睛 /Huì xiào de yǎn jīng/ Đôi mắt biết cười 7 帅气逼人 /Shuài qì bī rén/ Đẹp đến bức người 8 小虎牙 /Xiǎo hǔ yá/ Răng hổ 9 绅士 /Shēnshì/ Ga lăng 10 小酒窝 /Xiǎo jiǔ wō/ Lúm đồng tiền 11 高富帅 /Gāo fù shuài/ Cao phú soái Cao ráo, giàu có, soái 12 身形高大强壮 /Shēn xíng gāo dà qiáng zhuàng/ Thân hình cao lớn cường tráng 13 明澈的眼睛 /Míng chè de yǎn jīng/ Đôi mắt sáng, trong 14 乌黑的眼珠 /Wū hēi de yǎn zhū/ Con ngươi đen láy 15 浓浓的眉毛 /Nóng nóng de méi máo/ Lông mày rậm 16 挺直的鼻梁 /Tǐng zhí de bí liáng/ Sống mũi thẳng 17 既酷又帅 /Jì kù yòu shuài/ Vừa ngầu vừa đẹp 18 脸如雕刻 /Liǎn rú diāo kè/ Mặt như điêu khắc 19 充满魅力 /Chōng mǎn mèi lì/ Tràn đầy mị lực 20 长腿欧巴 /Cháng tuǐ ōu bā/ Oppa chân dài 21 八块腹肌小哥 /Bā kuài fù jī xiǎo gē/ Con trai tám múi 22 酷 /Kù/ Cool ngầu 23 风流倜傥 /Fēng liú tì tǎng/ Phong lưu phóng khoáng 24 风度 /Fēng dù/ Phong độ 25 豪爽 /Háoshuǎng/ Hào sảng 26 才貌双全 /Cái mào shuāng quán/ Tài mạo song toàn 27 帅得让人神魂颠倒 /Shuài dé ràng rén shén hún diān dǎo/ Đẹp trai tới mức người, thần, hồn đều điên đảo 28 帅到没天理 /Shuài dào méi tiān lǐ/ Đẹp trai đến mức không còn thiên lý gì nữa 29 小哥哥,你真帅 /Xiǎo gēgē, nǐ zhēn shuài/ Tiểu ca ca, anh thật soái 30 别人家的男朋友 /Bié rén jiā de nán péng yǒu/ Bạn trai nhà người ta >> Xem thêm Cách học từ vựng tiếng Trung dễ nhớ, hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu Bạn đã học được cách nói từ soái ca trong tiếng Trung Quốc chưa? Thông qua bài viết trên, Hicado mong rằng bạn đã có những giây phút học tiếng Trung vui vẻ cùng với chủ đề soái ca tiếng Trung và tích lũy thêm nhiều từ vựng tiếng Trung cơ bản mới cho quá trình học tập của mình. Hãy cập nhật website thường xuyên để tìm hiểu thêm nhiều danh sách từ vựng phổ biến và học cách áp dụng chúng vào quá trình giao tiếp. Nếu bạn muốn tìm hiểu bất kỳ chủ đề thú vị nào, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ bạn nhé! Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – Mẫu câu – Hội thoại Tổng hợp tiếng Trung về quần áo thông dụng nhất hiện nay Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado Từ vựng tiếng Trung rau củ quả Từ vựng tiếng Trung thông dụng Cách đọc số tiền trong tiếng Trung ĐƠN GIẢN CHUẨN XÁC Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước – Hicado Academy Từ vựng tiếng Trung về món ăn phổ biến được nhiều người sử dụng Cách nói thời gian trong tiếng Trung NGÀY – GIỜ – THÁNG – NĂM Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ kèm hội thoại thông dụng Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé! Tiếng Trung siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2 >> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn miễn phí Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Hicado đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,… Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Hicado đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2 Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2. Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2. Khóa học tiếng Trung giao tiếp siêu trí nhớ online 3,4,5 Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Hicado. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc. Khi tham gia khóa học tại Hicado, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung siêu trí nhớ online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung siêu trí nhớ của Hicado được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến. Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau + Luyện tập liên tục Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống + Tăng sự tập trung Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung + Tiết kiệm thời gian Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài + Mở rộng mối quan hệ Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore… + Phòng học thoải mái Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do + Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học + Kết quả vượt trội Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ. >> Xem thêm Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất Sau khi hoàn thành khóa học siêu trí nhớ này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề. Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado >> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0912 444 686 để nhận tư vấn miễn phí *Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học. Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học. Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt. >> Gọi ngay 0912 444 686 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu *Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng đồng. Cụ thể dưới đây Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Hicado Khi đến với Hicado, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%. Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Hicado Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online của Hicado Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Hicado đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm siêu trí nhớ, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Hicado đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây. Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc chủ đề soái ca tiếng Trung, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé! TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO Đào tạo ngoại ngữ, tư vấn du học & việc làm Số 1 tại Hà Nội Trụ sở Địa chỉ Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại 0912 444 686 – Email Wechat hicado Văn phòng đại diện VPĐD tại Hải Dương Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương VPĐD tại Hưng Yên Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên VPĐD tại Lào Cai Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai
Từ vựng về các loại Cá nước Ngọt Từ vựng về các loại Cá nước Mặn Từ vựng về các loại Cá Cảnh phổ biến STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Động vật dưới nước 水族 Shuǐzú 2 Ba ba 鳖 Biē 3 Bạch tuộc 章鱼 Zhāngyú 4 Báo biển 海豹 Hǎibào 5 Bào ngư 鲍鱼 Bàoyú 6 Bọ nước Daphnia 鱼虫 Yú chóng 7 Bọt biển động vật không xương sống dưới nước 海绵 Hǎimián 8 Cá biển 海鱼 Hǎiyú 9 Cá bơn 鳎鱼 Tǎ yú 10 Cá bơn Đại Tây Dương 菱鲆 Líng píng 11 Cá bống trắng 虾虎鱼 Xiā hǔ yú 12 Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương 大比目鱼 Dà bǐmùyú 13 Cá chạch 泥鳅 Níqiū 14 Cá chào mào 竹麦鱼、鲂鮄 Zhú mài yú, fáng fú 15 Cá cháy 鲥鱼 Shí yú 16 Cá chày 鳟鱼 Zūn yú 17 Cá chép 鲤鱼 Lǐyú 18 Cá chép đỏ 红鲤鱼 Hóng lǐyú 19 Cá chim 鲳鱼 Chāng yú 20 Cá chim trắng 银鲳、镜鱼、平鱼 Yín chāng, jìng yú, píng yú 21 Cá chình 鳗鱼、海鳗 Mányú, hǎi mán 22 Cá chình điện 电鳗 Diàn mán 23 Cá chình Nhật Bản, cá lạc 白鳝 Báishàn 24 Cá chó, cá măng 狗鱼 Gǒu yú 25 Cá chọi, cá đá 斗鱼 Dòu yú 26 Cá chuồn 飞鱼 Fēiyú 27 Cá cờ 旗鱼 Qí yú 28 Cá cóc Tam Đảo 德氏瘰螈 Dé shì luǒ yuán 29 Cá cơm 鯷鱼 Tí yú 30 Cá cơm biển 海蜒、鯷鱼 Hǎi yán, tí yú 31 Cá diếc 鲫鱼 Jìyú 32 Cá đé 曹白鱼 Cáo bái yú 33 Cá đối 鲻鱼 Zī yú 34 Cá đù vàng 黄花鱼 Huánghuā yú 35 Cá đuối 鳐鱼 Yáo yú 36 Cá đuối điện 电鳐 Diàn yáo 37 Cá ê phin, cá tuyết chấm đen 黑线鳕 Hēi xiàn xuě 38 Cá giò 海鲡鱼 Hǎi lí yú 39 Cá giống 育苗 Yùmiáo 40 Cá heo 海豚 Hǎitún 41 Cá hố 带鱼 Dàiyú 42 Cá hồi 鲑鱼 Guīyú 43 Cá hồi chinook 大马哈鱼 Dà mǎ hā yú 44 Cá hồng 红鱼 Hóng yú 45 Cá kiếm 剑鱼 Jiàn yú 46 Cá kình, cá voi 鲸鱼 Jīngyú 47 Cá đuôi phượng 凤尾鱼 Fèngwěiyú 48 Cá mao tiên 狮子鱼 Shīzi yú 49 Cá mập 鲨鱼 Shāyú 50 Cá mập quạ 角鲨 Jiǎo shā 51 Cá mập trắng 大白鲨 Dàbái shā 52 Cá mè 花鲢、胖头鱼 Huā lián, pàngtóuyú 53 Cá mè trắng 白鲢、鲢鱼 Bái lián, lián yú 54 Cá miệng tròn 八目鱼 Bā mù yú 55 Cá mú, cá song 石斑鱼 Shí bān yú 56 Cá mực, mực nang 乌贼 Wūzéi 57 Cá mực, mực ống 鱿鱼 Yóuyú 58 Cá ngão gù 白鱼 Bái yú 59 Cá ngừ California 金枪鱼 Jīnqiāngyú 60 Cá ngừ đại dương 鲔鱼 Wěi yú 61 Cá ngựa 海马 Hǎimǎ 62 Cá ngựa gai 刺海马 Cì hǎimǎ 63 Cá nhà táng 抹香鲸 Mǒxiāngjīng 64 Cá nhám dẹt 扁鲨 Biǎn shā 65 Cá nhám điểm sao 星鲨 Xīng shā 66 Cá nhám đuôi dài 长尾鲨 Cháng wěi shā 67 Cá nheo cá da trơn 鲇鱼 Nián yú 68 Cá nóc 鲀、河豚 Tún, hétún 69 Cá phèn 须鲷 Xū diāo 70 Cá phổi 肺鱼 Fèi yú 71 Cá quả, cá chuối, cá lóc 乌鱼 Wū yú 72 Cá rô 攀鲈 Pān lú 73 Cá rô phi 罗非鱼 Luó fēi yú 74 Cá sardine, cá trích 沙丁鱼 Shādīngyú 75 Cá sấu 鳄鱼 Èyú 76 Cá sấu mõm ngắn 短吻鳄 Duǎn wěn è 77 Cá sấu nước ngọt, cá sấu Xiêm 暹罗鳄 Xiān luó è 78 Cá sòng Nhật Bản 竹荚鱼 Zhú jiá yú 79 Cá tầm 鲟鱼 Xún yú 80 Cá thòi lòi 巨型弹涂鱼 Jùxíng tántúyú 81 Cá thu 鲭鱼 Qīng yú 82 Cá thu đao 秋刀鱼 Qiū dāoyú 83 Cá trắm cỏ 鲩鱼、草鱼 Huàn yú, cǎoyú 84 Cá trắm đen 黑鲩 Hēi huàn 85 Cá trắng bạc 银鱼 Yín yú 86 Cá tràu tiến vua, cá trèo đồi 星鱼 Xīng yú 87 Cá trích 鲱鱼 Fēiyú 88 Cá trôi 鲮鱼 Líng yú 89 Cá tuế bùn 泥狗鱼 Ní gǒu yú 90 Cá tuyết 鳕鱼 Xuěyú 91 Cá vàng mắt lồi, cá vàng mắt rồng 龙井鱼 Lóngjǐng yú 92 Cá vàng, cá cảnh 金鱼 Jīnyú 93 Cá vây tay 腔棘鱼 Qiāng jí yú 94 Cá vền 鲷 Diāo 95 Cá vền trắng 鳊鱼 Biān yú 96 Cá voi có ngà, kì lân biển 独角鲸 Dú jiǎo jīng 97 Cá voi xanh 蓝鲸 Lán jīng 98 Cá vược Nhật Bản 鲈鱼 Lúyú 99 Cá whiting 1 loại cá tuyết 牙鳕鱼 Yá xuěyú 100 Cóc 蟾蜍、蛤蟆 Chánchú, hámá 101 Con hà 船蛆 Chuán qū 102 Con san hô 珊瑚虫 Shānhúchóng 103 Cua 蟹 Xiè 104 Cua đồng 泽蟹 Zé xiè 105 Cua lông 毛蟹、河螃蟹 Máoxiè, hé pángxiè 106 Đỉa 水蛭 Shuǐzhì 107 Đồi mồi 玳瑁 Dàimào 108 Động vật hình rêu 苔藓虫 Táixiǎn chóng 109 Ếch 蛙、田鸡 Wā, tiánjī 110 Ghẹ 海蟹 Hǎi xiè 111 Hải cẩu 海狗、海熊 Hǎigǒu, hǎi xióng 112 Hải cẩu đốm 斑海豹 Bān hǎibào 113 Hải ly 海狸、河狸 Hǎilí, hé lí 114 Hải ly đầm lầy 河狸鼠 Hé lí shǔ 115 Hải quỳ 海葵 Hǎi kuí 116 Hải sâm 海参 Hǎishēn 117 Hải tiêu 海鞘 Hǎiqiào 118 Hàu 蚝、牡蛎 Háo, mǔlì 119 Huệ biển động vật da gai 海百合 Hǎi bǎihé 120 Loài có vỏ cứng 甲壳类 Jiǎ qiào lèi 121 Loài lưỡng cư 两栖类 Liǎngqī lèi 122 Loài thân mềm/ nhuyễn thể 软体类 Ruǎntǐ lèi 123 Lợn biển 海牛 Hǎiniú 124 Lươn 黄鳝、鳝鱼 Huángshàn, shàn yú 125 Moi lân loài giáp xác nhỏ giống tôm 鳞虾 Lín xiā 126 Mực ống 柔鱼、枪乌贼 Róu yú, qiāng wūzéi 127 Nhện biển 海蜘蛛 Hǎi zhīzhū 128 Nhím biển, cầu gai 海刺猬, 海胆 Hǎi cìwèi, hǎidǎn 129 Nòng nọc 蝌蚪 Kēdǒu 130 Ốc đồng, ốc rạ 田螺 Tiánluó 131 Ốc sên 蜗牛 Wōniú 132 Ốc tù và 法螺 Fǎluó 133 Rái cá 水獭 Shuǐtǎ 134 Rạm 蟛蜞 Péng qí 135 Rắn biển 海蛇 Hǎishé 136 Rùa 龟、乌龟 Guī, wūguī 137 Rùa biển 海龟 Hǎiguī 138 Sam 鲎 Hòu 139 San hô 珊瑚 Shānhú 140 San hô cành đa mi 鹿角杯形瑚 Lùjiǎo bēi xíng hú 141 San hô đen 黑珊瑚虫 Hēi shānhúchóng 142 San hô đỏ 红珊瑚虫 Hóng shānhúchóng 143 San hô lông chim 海笔 Hǎi bǐ 144 Sao biển 海星 Hǎixīng 145 Sinh vật dưới nước 水底生物 Shuǐdǐ shēngwù 146 Sò 蚶子 Hān zi 147 Sò điệp 扇贝 Shànbèi 148 Sò huyết 血蚶 Xuè hān 149 Sư tử biển 海狮 Hǎishī 150 Sứa 海蜇、水母 Hǎizhē, shuǐmǔ 151 Sứa bàn tay nghiêng 侧腕水母 Cè wàn shuǐmǔ 152 Sứa cubozoa, sứa hộp 立方水母 Lìfāng shuǐmǔ 153 Sứa lược 栉水母 Zhì shuǐmǔ 154 Thỏ biển 海兔 Hǎi tù 155 Thủy tức động vật nguyên sinh 水螅 Shuǐxī 156 Tôm càng 河虾 Hé xiā 157 Tôm he 对虾、明虾 Duìxiā, míng xiā 158 Tôm hùm 龙虾 Lóngxiā 159 Tôm hùm đỏ, tôm hùm nước ngọt 大红虾 Dàhóng xiā 160 Tôm ký cư, ốc mượn hồn 寄居蟹 Jìjū xiè 161 Tôm nhỏ 小虾 Xiǎo xiā 162 Tôm sú 斑节对虾 Bān jié duìxiā 163 Trai ngọc 珠蚌 Zhū bàng 164 Trai sông 河蚌 Hé bàng 165 Trùng trục 矛蚌 Máo bàng 166 Vẹm 淡菜 Dàn cài 167 Vịt biển 海鸭 Hǎi yā 168 Voi biển 海象 Hǎixiàng Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Chào mừng các bạn đến với Hôm nay chúng ta sẽ cùng học bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm giác mùi vị cay mặn ngọt . Bạn sẽ biết các mùi vị trong Tiếng Trung là gì ? Đây là một chủ đề rất thú vị và hữu ích trong cuộc sống hằng ngày. Bài học bao gồm hệ thống từ vựng và mẫu câu liên quan. Từ vựng Từ vựng bổ sungVị giácCHỮ HÁNPHIÊN ÂM NGHĨA腥 xīngTanh涩 sèChát淡 dànNhạtXúc giácCHỮ HÁNPHIÊN ÂMNGHĨA顺利 Shùnlìmịn màng湿 Shīẩm ướt粘性 Niánxìngnhớp nháp, dính不平 Bùpínggồ ghề, không RuǎnmềmKhứu giácCHỮ HÁNPHIÊN ÂMNGHĨA腥 XīngTanh臭 chòuHôi, thối香 xiāngThơm美味 měiwèiMùi mốc燃烧的气味Ránshāo de qìwèimùi khétThị giácCHỮ HÁNPHIÊN ÂMNGHĨA黑暗 Hēi’àntối tăm明亮 Míngliàngsáng sủa巨大 Jùdàmênh mông有秩序 Yǒu zhìxùngăn Xiǎonhỏ Mẫu câuDưới đây sẽ là những mẫu câu giao tiếp liên quan đến bảng từ vựng mùi vị ở trên Mẫu câu咖啡太苦了 !Cà phê đắng quá火锅辣椒太多。我觉得辣Lẩu nhiều ớt quá. Tôi cảm thấy cay这种豆浆太淡了。加糖吧Loại sữa đậu nành này nhạt quá. Hãy cho thêm đường我喜欢吃酸汤Tôi thích ăn canh chua你觉得酸还是辣?Bạn cảm thấy chua hay cay ?哦,天哪,我不喜欢吃苦瓜Ôi trời ơi, tôi không thích ăn mướp đắng花瓶很香Lọ hoa thơm quá Hội thoạiChữ Hán迈克:我的一些办公室同事听说您特别喜欢辛辣食物,因此我们想用一个著名的火锅来招待您。刘明:很高兴知道这一点。迈克:火锅是中国菜中非常典型的一道菜吗?刘明:是的。今晚我们可以吃火锅吗?太好了迈克:是的。这里的火锅是通过将香料和香料混合在一个大锅中,然后向锅中添加各种美味的菜肴和蔬菜制成的。味道真好!刘明:太好了!让我今晚尝试一下。Dịch nghĩaMike Một số đồng nghiệp văn phòng của tôi đã nghe nói rằng bạn đặc biệt thích đồ ăn cay, vì vậy chúng tôi muốn chiêu đãi bạn bằng một món lẩu nổi Minh Tôi rất mừng khi biết điều Lẩu có phải là một món ăn rất đặc trưng trong ẩm thực Trung Quốc đúng không?Lưu Minh Vâng. Tối nay chúng ta có thể ăn lẩu sao? TuyệtMike Đúng vậy. Lẩu ở đây được làm bằng cách trộn các loại gia vị trong một nồi lớn, sau đó thêm các món ăn và rau quả ngon khác nhau vào nồi. Nó có vị rất ngon!Lưu Minh Tuyệt vời! Vậy tối nay tôi phải thử ngay mới được. Trên đây là bài học tiếng Trung chủ đề cảm giác mùi vị chua cay mặn ngọt trong Tiếng Trung. Phía dưới là link tham gia nhóm ZALO học tiếng Trung. Nếu bạn muốn tham gia thì kéo xuống nhé !
tiểu ca ca tiếng trung là gì