thầy tu tiếng anh là gì
Đại học Tổng hợp Đông phương học Quốc gia Tashkent (TSUOS) của Uzbekistan ngày 9.6 đã tổ chức lễ giới thiệu bản dịch sang tiếng Uzbek tập thơ "Nhật ký trong tù" của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Tham dự sự kiện có Đại sứ đặc mệnh toàn quyền nước Cộng hòa Xã hội chủ
Như thế, bối cảnh "chối Thầy" là những hình ảnh thiên nhiên mang đầy ý nghĩa : hành động từ chối tương quan thuộc về xảy ra rất mau; và đó là hành động thuộc về ban đêm, thuộc về đêm tối, trước khi trời sáng; thế mà ánh sáng là biểu tượng của sự sống và
Tốt nghiệp ĐạiHọc ở Mỹ trở về nước, tâm hồn anh mang ý thức và hoài bão đó quả là điều đáng quí. Những gì anh làm sau này thái độ và hành động yêu nước của anh biểu lộ cả trong chốn ngục tù, tiếng nói của anh trong " Diễn Đàn Tự Do" cho một đất nước
Vay Tiền Cấp Tốc Online Cmnd. Từ điển Việt-Anh thầy cả Bản dịch của "thầy cả" trong Anh là gì? vi thầy cả = en volume_up priest chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI thầy cả {danh} EN volume_up priest Bản dịch VI thầy cả {danh từ} thầy cả từ khác thầy tu volume_up priest {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "thầy cả" trong tiếng Anh cả danh từEnglishallcả trạng từEnglishwholethầy đại từEnglishyouthầy danh từEnglishteacherdaddyfatherdadmasterthầy bu đại từEnglishyouthầy u đại từEnglishyouhơn cả trạng từEnglishmostthầy dạy tư danh từEnglishcoachthầy tế danh từEnglishpriesttất cả trạng từEnglishtogetheras a wholethầy giáo danh từEnglishmasterthầy tu danh từEnglishpriestgiá cả danh từEnglishpricethầy tăng danh từEnglishacolytetích hợp tất cả tính từEnglishall-in-one Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese thần tượng hóathần tửthần đồngthầu dầuthầu khoánthầythầy buthầy bóithầy cãithầy cúng thầy cả thầy dòngthầy dạy kèmthầy dạy tưthầy giáothầy giáo riêngthầy hiệu trưởngthầy phù thủythầy thuốcthầy tuthầy tu cấp dưới commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Nhưng trước tiên những thi thể này phải được các thầy tu chuẩn ngoài các hành lang là những phòng cho các thầy of the Temple building were rooms for the các thầy tu và Giáo chủ quay lại phòng ngoài, Illaoi nhớ ra bà vẫn còn cả nghìn việc phải the monks and hierophant returned to the antechamber, Illaoi remembered there were a thousand things she needed to mộ có lẽ ban đầu được xây dựng cho các thầy tu của Triều đại thứ 21, rất có thể là gia đình của Pinedjem tomb was probably originally built for priests of the 21st Dynasty, most likely the family of Pinedjem cũng có tự do cho các thầy tu và nữ tu sĩ lập gia đình, uống rượu, và ăn should also be freedom for the monks and nuns to get married, to drink alcohol, and to eat meat. và ưu phiền của chính họ và bỏ đi săn thú lớn trong the rajas turned over to the priests their own sins and worries and went hunting for big game in the một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút was a monastery, and the monks gave me a nice, warm place to sleep, some soup,Cũng xoa bóp các thầy tu có thể sử dụng khai thác và véo. Kết thúc đột massage the priests can use tapping and pinching. Finish nay, rất nhiều Omamori được sản xuất tại các nhà máy ở Tokyo, Osaka hay Trung Quốc,mặc dù nó vẫn được ban phước bởi các thầy days most omamori are made in factories in Tokyo, Osaka or China,though they are still blessed by hoàng cũng nói thêm rằng ông mong muốn phụ nữ có vai trò lớn hơn trong Giáo hội,nhưng ông cũng nói họ không thể trở thành các thầy also said he wanted a greater role for women in the church,though he insisted that they cannot become viên trong trường là những samurai nghèo,trưởng làng, hoặc các thầy tu Shinto Thần đạo của Nhật Bản.The teachers were people such as poor samurai,village headman or Shinto đá này được đặt theo tên chiếc mũ eboshi của các thầy rock is named after the headweareboshi worn by priests. và một số người có thể nói tiếng of the monks were teenagers and some could speak nhiên, hầu hết các thầy tu tại Nhật Bản đều cưới vợ, sinh most of the monks in Japan are married and have tu đứng đầu nói, Âm thanh ở ngay đằng sau cái cửa kia. where the head monk says, the sound is right behind that cùng, các thầy tu nói" Đây là chiếc chìa khóa của cánh cửa cuối the monks say,“This is the key to the last door.”.Một nghiên cứu lớn nhất của các thầy tu là đưa hoa bia vào sử dụng nhằm làm tạo ra hương vị đặc trưng và kéo dài thời gian bảo of the biggest research of the monks is to use the beer to use to create a specific flavor and prolong the shelf vào thời Trung Cổ đã có các thầy tu thú tội trước toà án đặc biệt mà giáo hoàng triệu in the Middle Ages there were monks who confessed before the special court that the pope had ra một số lăng mộ được tái sử dụng trong thời Osorkon I khoảng 900 trước C. N.Some of its tombs, indeed, were actually re-used in the time of Osorkon Iabout 900 tạo ra cùng với tu viện dòng Premontre, bia Heverlee được gợi cảmhứng bởi những dòng bia đầu tiên được sản xuất bởi các thầy tu thời Trung in association with the Abbey of the Order of Premontre,Heverlee is inspired by the beers first brewed by the monks in medieval lấy em gái Oda Nobunaga là Oichi,nhưng lại liên minh với gia tộc Asakura và các thầy tu ở núi married Oda Nobunaga's sister Ichi butlater joined the Asakura family and the monks of Mt. trong khi chính Imhotep bị kết án phải chịu Hom Dai, hình phạt độc địa nhất của Ai Cập cổ đại, bị chôn sống với bọ hung ăn priests are all mummified alive, while Imhotep himself is sentenced to suffer the Hom Dai, the worst of Egyptian curses; he is buried alive with flesh-eating scarab năm trước, các thầy tu từ dòng Benedictine đã mua lấy một lãnh địa gọi là“ La Catedral” Chánh tòa và biến nó thành một chủng viện cũng là nhà ở của các cư dân đứng few years ago, monks from a Benedictine order acquired this lofty site- called“La Catedral”The Cathedral- and transformed it into a monastery and senior citizens' Benedict Norcia đã đề xuất rằng các thầy tu của Ngài sống trong cộng đoàn, kết hợp việc cầu nguyện và việc đọc sách thiêng liêng với công việc lao động tay chân ora et labora.Saint Benedict of Norcia proposed that his monks live in community, combining prayer and spiritual reading with manual labour ora et và các thầy tu của hắn ăn cắp xác của nàng và đi đến Hamunaptra, thành phố của người chết, nhưng nghi lễ hồi sinh bị ngăn chặn bởi các vệ sĩ của Pharaoh, and his priests steal her corpse and travel to Hamunaptrathe city of the dead, but the resurrection ritual is stopped by Seti's bodyguards, the suốt 46 năm nấu bia và bán,trong khi các thầy tu tiếp tục nấu bia cho họ và để bán cho 3 quán rượu ở gần đó ở In De Vrede, ngay cạnh tu a period of 46 years they brewed andcommercialized the beers, while the monks continued to brew for themselves and for sales to 3 pubs in the neighborhood, among which In De Vrede, just next to the monastery. trong khi chính Imhotep bị kết án phải chịu Hom Dai, hình phạt độc địa nhất của Ai Cập cổ đại, bị chôn sống với bọ hung ăn priests are all mummified alive, while Imhotep is sentenced to suffer the Hom Dai, the worst of Egyptian curses his tongue is cut out, and he is buried alive with flesh-eating scarab đã học tiếng Hy Lạp từ các thầy tu Rôma miền đông và đã tiếp thu một nền giáo dục tuyệt vời trong thời đại mình, hình như ông đã học hầu hết các giáo sĩ của Rôma trong thời kỳ đen tối của thế kỷ thứ learned the Greek language from Eastern Roman monks and obtained an unusual education for his era, such that he appears to be the most learned ecclesiastic of Rome in the barbaric period of the 9th nữa, tất cả các công dân của thành phố bị bán thành nô lệ,chỉ chừa lại các thầy tu, các lãnh tụ của các đảng ủng hộ Macedonia và hậu duệ của Pindar- nhà của người này không bị đụng chạm all of the city's citizens were sold into slavery;Alexander spared only the priests, the leaders of the pro-Macedonian party, and the descendants of Pindar, whose house was the only one left standing.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thầy tu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thầy tu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thầy tu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Thầy tu dòng Benedic, hay dòng Francis? Benedictine, or Franciscan? 2. Sao bà lại cho thầy tu vàng thế? Why did you give the priest gold? 3. Tôi có thể sống như một thầy tu chăng? I can just live like a monk, right? 4. Ôi, mấy thầy tu ấy biết cách tận hưởng. Man, those monks got it right. 5. Nó đâm vào con mắt của thầy tu dòng khất thực. It was found impaled in the eye of a mendicant friar. 6. Thầy tu ở Gonzaga đã dạy anh rất nhiều phải không? The Jesuits at Gonzaga taught you that much, didn't they? 7. Tại châu Á, một thầy tu đốt đồ mã để cúng tổ tiên. In Asia, a priest burns colorful paper objects as an offering to ancestral spirits. 8. Tôi bị sỉ nhục trước mặt đồng nghiệp bởi một thằng thầy tu gay. I was humiliated in front of my peers by a gay Jesuit. 9. Tại sao thầy tu phải sống độc thân là điều không đúng với Kinh-thánh? Why is priestly celibacy unscriptural? 10. Làm sao mà không ai thấy đám thầy tu này cho tới tận giờ chứ? How has nobody seen these monks till now? 11. Năm 1648, người Hà Lan rời đảo và các thầy tu dòng Dominic quay trở lại. In 1648 the Dutch left and the Dominican priests returned. 12. Ta làm được hai giọng hát một lần, như mấy ông thầy tu, kiểu thế này... You can do two-tone singing, which monks can do, which is like... 13. Tôi học cách chiến đấu như chiến binh Dothraki, một thầy tu Norvos, một hiệp sĩ Westeros. I learned to fight like a Dothraki screamer, a Norvoshi priest, a Westerosi knight. 14. Tôi chỉ thích hình ảnh 1 người Việt Nam mặc đồ thầy tu tay cầm khẩu 44. I just like the image of a Vietnamese guy in a priest's outfit with a 15. Sau nhiều năm giảm sút, số các thầy tu thường trú hiện đã tăng lên hơn After years of decline, the number of resident monks has risen to more than 2,000. 16. Đạo Sufi là một tín ngưỡng gắn liền với những thầy tu Đạo Hồi và thi sĩ Rumi. Sufism is a spiritual practice associated with the whirling dervishes and the poet Rumi. 17. Ta làm được hai giọng hát một lần, như mấy ông thầy tu, kiểu thế này... Hai giọng bè You can do two- tone singing, which monks can do, which is like... Two- tone singing 18. Đó là lúc các thầy tu sẽ sấy khô các hòn bi của chúng và trộn nó với sữa. The monks take the dried bloody cum off their balls and mix it with milk. 19. Các màn đó được các thầy tu dòng Francis tổ chức nhằm dạy cho người da đỏ về Giáng Sinh. They were organized by Franciscan monks in order to teach the Indians about the Nativity. 20. Nó được hình thành trong nửa sau của thế kỷ 15 bởi hai thầy tu tới từ tu viện Kirillo-Belozersky. It was founded in the second quarter of the 15th century by two monks from the Kirillo-Belozersky Monastery. 21. Chúng tôi thường kháo nhau rằng thầy tu là những khách hạng nhất’, cô cười nói”.—Nhật báo National Catholic Reporter, Hoa Kỳ. Prostitutes always say their best clients are from the religious community,’ she laughed.” —National Catholic Reporter, newspaper, United States. 22. Người Thổ nói... là, trên làn khói, thầy tu đạo Hồi chìm vào cực lạc, người lính dũng cảm, và những người khác... The Turks say... that, upon the smoke, dervishes draw ecstasy, soldiers courage, and others... 23. Thời Trung Đại, bạn thấy rất nhiều thầy tu mặc áo giống áo choàng, cùng với mũ trùm đầu, và đó là "hoodie." The Middle Ages, you see a lot of monks that were wearing garments that were cape-like, with hoods attached, so therefore, "hoodies." 24. Người Ai cập cổ đại đã phát triển những bản thảo chữ tượng hình và chữ thầy tu cùng lúc, vào năm 3500 TCN. Ancient Egyptians developed their hieroglyphic and hieratic scripts at about the same time, 3500 B. C. 25. Sự nhận thức của họ còn được củng cố bởi vì nhà sáng lập thuyết Big Bang, Monsignor Georges Lemaître, là một thầy tu Công giáo La Mã. This perception was enhanced by the fact that the originator of the Big Bang theory, Georges Lemaître, was a Roman Catholic priest. 26. Theo các nghiên cứu di truyền do Lynch Alfaro nghiên cứu vào năm 2011, khỉ thầy tu mảnh dẻ có nguồn gốc tách ra khoảng 6,2 triệu năm trước đây. According to genetic studies led by Lynch Alfaro in 2011, the gracile and robust capuchins diverged approximately million years ago. 27. Liên đoàn Báo chí giỏi ghi chép lại các cuộc chiến tranh xảy ra trên thế giới hơn bất cứ vị thầy tu nào sống ở thế kỷ mười sáu. The Associated Press is a better chronicler of wars over the surface of the Earth than sixteenth-century monks were. 28. Diễn tiến của vở kịch tập trung vào một miko nữ pháp sư và một thầy tu đã trừ tà để đuổi linh hồn Nàng Rokujo ra khỏi cơ thể Nàng Aoi. The action of the play focuses on a miko female shaman and a priest exorcising the spirit of Lady Rokujo from the body of Lady Aoi. 29. Cô ấy rời khỏi Mexico City, có một thầy tu nói cho Don Alberto Salvatierra một nhà triệu phú biết về cô gái này và ông tỏ ra quan tâm đến cô. She escapes to Mexico City and a priest asks Don Alberto Salvatierra a millionaire to care for the young girl. 30. Có những đế chế nông nghiệp với vua, thầy tu, anh hùng, và họ nói chung khai thác cống phẩm từ những người họ thống trị, từ đó giúp họ nuôi quân đội. There are agrarian empires in which you have a king, priest, warrior elite, and they basically extract tribute from peoples they conquer, that then helps fuel their military might at the top. 31. Tam tạng Kinh điển của Phật giáo gồm ba bộ sưu tập. Bộ thứ nhất chủ yếu là các luật lệ và quy định về việc sống tập thể của thầy tu và ni cô. Of Buddhism’s Tipitaka Three Collections, one volume is mainly about rules and regulations of community living for monks and nuns. 32. Các thầy tu của Imhotep đều bị ướp xác sống, trong khi chính Imhotep bị kết án phải chịu Hom Dai, hình phạt độc địa nhất của Ai Cập cổ đại, bị chôn sống với bọ hung ăn thịt. Imhotep's priests are all mummified alive, while Imhotep himself is sentenced to suffer the Hom Dai, the worst of Egyptian curses; he is buried alive with flesh-eating scarab beetles. 33. Kosmas của Praha cũng thường được gọi là Kosmas hay Cosmas; 1045 – 21 tháng 10, 1125 là một người ghi chép sử biên niên và thầy tu người Bôhemia và được coi là nhà viết sử đầu tiên của Bohemia. Cosmas of Prague Czech Kosmas Pražský; Latin Cosmas Decanus; c. 1045 – October 21, 1125 was a priest, writer and historian born in a noble family in Bohemia. 34. Các thành phố Sumer trong giai đoạn Uruk có lẽ theo thần quyền và dường như được đứng đầu bởi một vị vua thầy tu ensi, được hỗ trợ bởi một hội đồng nguyên lão, gồm cả nam giới và phụ nữ. Sumerian cities during the Uruk period were probably theocratic and were most likely headed by a priest-king ensi, assisted by a council of elders, including both men and women. 35. 1670 Francesco Lana de Terzi một thầy tu dòng Tên mô tả trong luận án của mình Prodomo về một dự án khí cầu chân không, đây là một kế hoạch xem xét thực tế, kỹ thuật đầu tiên về một khí cầu. 1670 Jesuit Father Francesco Lana de Terzi describes in his treatise Prodomo a vacuum-airship-project, considered the first realistic, technical plan for an airship. 36. Để thí dụ, những người theo Thần-đạo Shinto coi tội lỗi như điều dơ bẩn có thể được rửa sạch dễ dàng khi thầy tu phe phẩy bằng một cây que ở đầu có dán giấy hay có gắn sợi gai. Genesis 31-5, 16-19; Romans 512 For example, Shintoists identify sin with filth that can easily be wiped away by a swing of a priest’s stick, which has paper or flax attached to its tip. 37. Ông cho rằng “giới hoàn hảo thật sự ưa thích các thầy khổ hạnh ở Đông phương, các nhà sư và các thầy tu khổ hạnh ở Trung quốc hay Ấn Độ, những người tinh thông về điều thần bí, hoặc các thầy dạy thuyết ngộ đạo”. He considers that “the true affinities of the perfect lay with the ascetic teachers of the East, the bonzes and fakirs of China or India, the adepts of the Orphic mysteries, or the teachers of Gnosticism.” 38. Những linh hồn này có thể hiển linh từ dưới Dòng nước vĩ đại, đáp lại nhịp của các vũ điệu để trong một phút nào đó nó sẽ thay thế linh hồn của người sống, trong khoảnh khắc tỏa sáng ngắn ngủi ấy, thầy tu trở thành thần thánh. The spirits can be invoked from beneath the Great Water, responding to the rhythm of the dance to momentarily displace the soul of the living, so that for that brief shining moment, the acolyte becomes the god. 39. "Bedjatau" có nghĩa là "thợ đúc" và điều này được cho là một sự hiểu nhầm về cách đọc tên "Hotepsekhemwy", bởi vì các ký hiệu chữ tượng hình dùng để viết chữ "Hotep" dạng đầy đủ lại rất giống với ký hiệu của lò gốm và một con gà con theo cách viết bằng chữ thầy tu. "Bedjatau" means "the foundryman" and is thought to be a misreading of the name "Hotepsekhemwy", since the hieroglyphic signs used to write "Hotep" in its full form are very similar to the signs of a pottery kiln and a chick in hieratic writings.
thầy tu tiếng anh là gì